Thực đơn
Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 Vòng chung kếtGiờ thi đấu tính theo giờ địa phương (GMT +2)
Màu sắc được sử dụng trong bảng | |
---|---|
Đội nhất và nhì bảng giành quyền vào vòng 16 đội |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đức (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Ecuador | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 3 | +2 | 6 | |
3 | Ba Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 | |
4 | Costa Rica | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 | −6 | 0 |
9 tháng 6, 2006 (2006-06-09) | |||
Đức | 4–2 | Costa Rica | Allianz Arena, München |
Ba Lan | 0–2 | Ecuador | Arena AufSchalke, Gelsenkirchen |
14 tháng 6, 2006 (2006-06-14) | |||
Đức | 1–0 | Ba Lan | Signal Iduna Park, Dortmund |
15 tháng 6, 2006 (2006-06-15) | |||
Ecuador | 3–0 | Costa Rica | AOL Arena, Hamburg |
20 tháng 6, 2006 (2006-06-20) | |||
Ecuador | 0–3 | Đức | Olympiastadion, Berlin |
Costa Rica | 1–2 | Ba Lan | AWD-Arena, Hannover |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Anh | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Thụy Điển | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 2 | +1 | 5 | |
3 | Paraguay | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 3 | |
4 | Trinidad và Tobago | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 4 | −4 | 1 |
10 tháng 6, 2006 (2006-06-10) | |||
Anh | 1–0 | Paraguay | Commerzbank-Arena, Frankfurt |
Trinidad và Tobago | 0–0 | Thụy Điển | Signal Iduna Park, Dortmund |
15 tháng 6, 2006 (2006-06-15) | |||
Anh | 2–0 | Trinidad và Tobago | EasyCredit-Stadion, Nuremberg |
Thụy Điển | 1–0 | Paraguay | Olympiastadion, Berlin |
20 tháng 6, 2006 (2006-06-20) | |||
Thụy Điển | 2–2 | Anh | RheinEnergieStadion, Cologne |
Paraguay | 2–0 | Trinidad và Tobago | Fritz-Walter-Stadion, Kaiserslautern |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Hà Lan | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 7 | |
3 | Bờ Biển Ngà | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 3 | |
4 | Serbia và Montenegro | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
10 tháng 6, 2006 (2006-06-10) | |||
Argentina | 2–1 | Bờ Biển Ngà | AOL Arena, Hamburg |
11 tháng 6, 2006 (2006-06-11) | |||
Serbia và Montenegro | 0–1 | Hà Lan | Zentralstadion, Leipzig |
16 tháng 6, 2006 (2006-06-16) | |||
Argentina | 6–0 | Serbia và Montenegro | Arena AufSchalke, Gelsenkirchen |
Hà Lan | 2–1 | Bờ Biển Ngà | Gottlieb-Daimler-Stadion, Stuttgart |
21 tháng 6, 2006 (2006-06-21) | |||
Hà Lan | 0–0 | Argentina | Commerzbank-Arena, Frankfurt |
Bờ Biển Ngà | 3–2 | Serbia và Montenegro | Allianz Arena, München |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bồ Đào Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 1 | +4 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | México | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 | |
3 | Angola | 3 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 | |
4 | Iran | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
11 tháng 6, 2006 (2006-06-11) | |||
México | 3–1 | Iran | EasyCredit-Stadion, Nuremberg |
Angola | 0–1 | Bồ Đào Nha | RheinEnergieStadion, Cologne |
16 tháng 6, 2006 (2006-06-16) | |||
México | 0–0 | Angola | AWD-Arena, Hannover |
17 tháng 6, 2006 (2006-06-17) | |||
Bồ Đào Nha | 2–0 | Iran | Commerzbank-Arena, Frankfurt |
21 tháng 6, 2006 (2006-06-21) | |||
Bồ Đào Nha | 2–1 | México | Arena AufSchalke, Gelsenkirchen |
Iran | 1–1 | Angola | Zentralstadion, Leipzig |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ý | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Ghana | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
3 | Cộng hòa Séc | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
4 | Hoa Kỳ | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
12 tháng 6, 2006 (2006-06-12) | |||
Hoa Kỳ | 0–3 | Cộng hòa Séc | Arena AufSchalke, Gelsenkirchen |
Ý | 2–0 | Ghana | AWD-Arena, Hannover |
17 tháng 6, 2006 (2006-06-17) | |||
Cộng hòa Séc | 0–2 | Ghana | RheinEnergieStadion, Cologne |
Ý | 1–1 | Hoa Kỳ | Fritz-Walter-Stadion, Kaiserslautern |
22 tháng 6, 2006 (2006-06-22) | |||
Cộng hòa Séc | 0–2 | Ý | AOL Arena, Hamburg |
Ghana | 2–1 | Hoa Kỳ | EasyCredit-Stadion, Nuremberg |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Brasil | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | +6 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Úc | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | |
3 | Croatia | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | −1 | 2 | |
4 | Nhật Bản | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
12 tháng 6, 2006 (2006-06-12) | |||
Úc | 3–1 | Nhật Bản | Fritz-Walter-Stadion, Kaiserslautern |
13 tháng 6, 2006 (2006-06-13) | |||
Brasil | 1–0 | Croatia | Olympiastadion, Berlin |
18 tháng 6, 2006 (2006-06-18) | |||
Nhật Bản | 0–0 | Croatia | EasyCredit-Stadion, Nuremberg |
Brasil | 2–0 | Úc | Allianz Arena, München |
22 tháng 6, 2006 (2006-06-22) | |||
Nhật Bản | 1–4 | Brasil | Signal Iduna Park, Dortmund |
Croatia | 2–2 | Úc | Gottlieb-Daimler-Stadion, Stuttgart |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 0 | +4 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Pháp | 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 | |
3 | Hàn Quốc | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 4 | −1 | 4 | |
4 | Togo | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | −5 | 0 |
13 tháng 6, 2006 (2006-06-13) | |||
Hàn Quốc | 2–1 | Togo | Commerzbank-Arena, Frankfurt |
Pháp | 0–0 | Thụy Sĩ | Gottlieb-Daimler-Stadion, Stuttgart |
18 tháng 6, 2006 (2006-06-18) | |||
Pháp | 1–1 | Hàn Quốc | Zentralstadion, Leipzig |
19 tháng 6, 2006 (2006-06-19) | |||
Togo | 0–2 | Thụy Sĩ | Signal Iduna Park, Dortmund |
23 tháng 6, 2006 (2006-06-23) | |||
Togo | 0–2 | Pháp | RheinEnergieStadion, Cologne |
Thụy Sĩ | 2–0 | Hàn Quốc | AWD-Arena, Hannover |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Ukraina | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | Tunisia | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 1 | |
4 | Ả Rập Xê Út | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
14 tháng 6, 2006 (2006-06-14) | |||
Tây Ban Nha | 4–0 | Ukraina | Zentralstadion, Leipzig |
Tunisia | 2–2 | Ả Rập Xê Út | Allianz Arena, München |
19 tháng 6, 2006 (2006-06-19) | |||
Ả Rập Xê Út | 0–4 | Ukraina | AOL Arena, Hamburg |
Tây Ban Nha | 3–1 | Tunisia | Gottlieb-Daimler-Stadion, Stuttgart |
23 tháng 6, 2006 (2006-06-23) | |||
Ả Rập Xê Út | 0–1 | Tây Ban Nha | Fritz-Walter-Stadion, Kaiserslautern |
Ukraina | 1–0 | Tunisia | Olympiastadion, Berlin |
Vòng 16 đội | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
24 tháng 6 - München | ||||||||||||||
Đức | 2 | |||||||||||||
30 tháng 6 – Berlin | ||||||||||||||
Thụy Điển | 0 | |||||||||||||
Đức (pen.) | 1 (4) | |||||||||||||
24 tháng 6 - Leipzig | ||||||||||||||
Argentina | 1 (2) | |||||||||||||
Argentina (h.p.) | 2 | |||||||||||||
4 tháng 7 – Dortmund | ||||||||||||||
México | 1 | |||||||||||||
Đức | 0 | |||||||||||||
26 tháng 6 - Kaiserslautern | ||||||||||||||
Ý (h.p.) | 2 | |||||||||||||
Ý | 1 | |||||||||||||
30 tháng 6 - Hamburg | ||||||||||||||
Úc | 0 | |||||||||||||
Ý | 3 | |||||||||||||
26 tháng 6 - Köln | ||||||||||||||
Ukraina | 0 | |||||||||||||
Thụy Sĩ | 0 (0) | |||||||||||||
9 tháng 7 - Berlin | ||||||||||||||
Ukraina (pen.) | 0 (3) | |||||||||||||
Ý (pen.) | 1 (5) | |||||||||||||
25 tháng 6 - Stuttgart | ||||||||||||||
Pháp | 1 (3) | |||||||||||||
Anh | 1 | |||||||||||||
1 tháng 7 - Gelsenkirchen | ||||||||||||||
Ecuador | 0 | |||||||||||||
Anh | 0 (1) | |||||||||||||
25 tháng 6 - Nürnberg | ||||||||||||||
Bồ Đào Nha (pen.) | 0 (3) | |||||||||||||
Bồ Đào Nha | 1 | |||||||||||||
5 tháng 7 - München | ||||||||||||||
Hà Lan | 0 | |||||||||||||
Bồ Đào Nha | 0 | |||||||||||||
27 tháng 6 - Dortmund | ||||||||||||||
Pháp | 1 | Tranh hạng ba | ||||||||||||
Brasil | 3 | |||||||||||||
1 tháng 7 - Frankfurt | 8 tháng 7 - Stuttgart | |||||||||||||
Ghana | 0 | |||||||||||||
Brasil | 0 | Đức | 3 | |||||||||||
27 tháng 6 - Hannover | ||||||||||||||
Pháp | 1 | Bồ Đào Nha | 1 | |||||||||||
Tây Ban Nha | 1 | |||||||||||||
Pháp | 3 | |||||||||||||
Bồ Đào Nha | 1–0 | Hà Lan |
---|---|---|
Maniche 23' | Chi tiết |
Thụy Sĩ | 0–0 (h.p.) | Ukraina |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Streller Barnetta Cabanas | 0–3 | Shevchenko Milevskiy Rebrov Husyev |
Tây Ban Nha | 1–3 | Pháp |
---|---|---|
Villa 28' (ph.đ.) | Chi tiết | Ribéry 41' Vieira 83' Zidane 90+2' |
Đức | 1–1 (h.p.) | Argentina |
---|---|---|
Klose 80' | Chi tiết | Ayala 49' |
Loạt sút luân lưu | ||
Neuville Ballack Podolski Borowski | 4–2 | Cruz Ayala Rodríguez Cambiasso |
Anh | 0–0 (h.p.) | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
Lampard Hargreaves Gerrard Carragher | 1–3 | Simão Viana Petit Postiga Ronaldo |
Đức | 3–1 | Bồ Đào Nha |
---|---|---|
Schweinsteiger 56', 78' Petit 60' (l.n.) | Chi tiết | Nuno Gomes 88' |
Ý | 1–1 (h.p.) | Pháp |
---|---|---|
Materazzi 19' | Chi tiết | Zidane 7' (ph.đ.) |
Loạt sút luân lưu | ||
Pirlo Materazzi De Rossi Del Piero Grosso | 5–3 | Wiltord Trezeguet Abidal Sagnol |
Ý Lần thứ tư |
Thực đơn
Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 Vòng chung kếtLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 http://www.fifa.com/aboutfifa/media/newsid=101782.... http://www.fifa.com/newscentre/news/newsid=73319.h... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/g...